Hình ảnh, thông số kỹ thuật, đánh giá xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT 2023, động cơ xe có mạnh không? Ford Ranger 20223 giá bao nhiêu? Xe có mấy phiên bản? Đặt hàng bao lâu thì có xe?
KHUYẾN MẠI THÁNG
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI ĐẶC BIỆT CHO KHÁCH HÀNG MUA XE FORD RANGER WILDTRAK 4x4AT 2023 TRONG THÁNG 5/2023
Ford Long Biên dành tặng nhiều phần quà hấp dẫn cho quý khách khi mua Ford Ranger 2023 (tùy từng phiên bản) như:
– Bộ quà tặng: Bao tay lái, Gối đầu, Lót sàn, Bình chữa cháy, Nước hoa
– Lót sàn simili chống cháy – Cảm biến de
– Camera de tích hợp trên gương – Một năm bảo dưỡng miễn phí
– Tặng thẻ Dịch vụ 15 triệu đồng
– Bộ phụ kiện: Mâm đúc 16′′, kệ bước chân, thanh cản sau inox, nắp và lót thùng
– 01 năm bảo hiểm vật chất
– Hỗ trợ vay vốn ngân hàng đến 85%
– Hỗ trợ đi đăng ký đăng kiểm
– Cam kết giá bán tốt nhất khi mua xe
– Giảm thêm khi liên hệ trực tiếp từ Website hoặc gọi Hotline
Ngoài ra, Quý khách có thể đăng ký lái thử Ford Ranger mới miễn phí tại bất kỳ thời điểm nào và sẽ có cơ hội nhận được iPhone 14 128GB và hỗ trợ mức giá đặc biệt khi tham gia lái thử xe và ký hợp đồng đặt xe tại Long Biên Ford. Quý khách có thể liên hệ trực tiếp Mrs. Hằng qua Hotline: 0968.68.57.11 để biết thêm thông tin chi tiết!
BẢNG GIÁ CÁC PHIÊN BẢN FORD RANGER 5-2023:
PHIÊN BẢN FORD RANGER 2023 | GIÁ NIÊM YẾT | GHI CHÚ |
Ford Ranger XL 2.0L – MT 4×4 2023 | 669.000.000 | GIẢM TIỀN MẶT+ TẶNG PHỤ KIỆN |
Ford Ranger XLS 2.0L – MT 4×2 2023 | ||
Ford Ranger XLS 2.0L – AT 4×2 2023 | 707.000.000 | GIẢM TIỀN MẶT+ TẶNG PHỤ KIỆN |
Ford Ranger XLS 2.0L – AT 4×4 2023 | 776.000.000 | GIẢM TIỀN MẶT+ TẶNG PHỤ KIỆN |
Ford Ranger XLT 2.0L – AT 4×4 2023 (Sport) | 864.000.000 | GIẢM TIỀN MẶT+ TẶNG PHỤ KIỆN |
Ford Ranger Limited 4×4 AT 2023 | CHƯA CÓ | |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×2 AT 2023 | CHƯA CÓ | |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4 Bi Turbo 2023 | 979.000.000 | GIẢM TIỀN MẶT+ TẶNG PHỤ KIỆN |
Ford Ranger Raptor 2023 | 1.202.000.000 | GIẢM TIỀN MẶT+ TẶNG PHỤ KIỆN |
Ford Ranger Thông minh hơn, Mạnh mẽ hơn, Táo bạo hơn
Tìm hiểu Ranger Thế Hệ Mới
Ford Ranger Mới là chiếc xe bán tải tuyệt vời nhất từ trước đến nay. Mạnh mẽ, thông minh và đa năng. Ranger Thế Hệ Mới hoàn hảo cho cả công việc, gia đình hay tận hưởng cuộc sống. Bởi chiếc xe được trang bị những tính năng và công nghệ tiên tiến nhất, hoàn hảo cho bạn có cơ hội trải nghiệm và sống chất như Ranger.
Ngoại thất xe Ford Ranger 2023 mạnh mẽ, tự tin, hiện đại
Theo chia sẻ từ hãng, Ford Ranger hoàn toàn mới là sản phẩm kết tinh từ ý kiến đóng góp của hơn 5.000 người tiêu dùng trên toàn cầu, nhằm mang đến một mẫu bán tải hoàn hảo và hữu dụng nhất.
Những đổi mới về hệ thống khung gầm, về kích thước cũng như thiết kế đã mang đến cho Ranger 2023 một diện mạo mới, mạnh mẽ, vững chắc, hiện đại và đầy tự tin.
Điểm nhấn ở khu vực đầu xe là lưới tản nhiệt thiết kế mới, kích thước lớn, sơn đen. Hai bên bố trí cụm đèn pha tạo hình chữ C độc đáo với công nghệ LED ma trận thông minh trên bản Wildtrak, có khả năng tự động cân bằng góc chiếu sáng và điều chỉnh cường độ của chùm đèn pha.
Cản trước tái thiết kế theo hướng đầm chắc, các hốc bánh xe to bản hơn cùng sự xuất hiện của loạt đường gân dập nổi hai bên sườn, nhấn mạnh vẻ bệ vệ, vững chãi cho All New Ford Ranger.
Thùng xe cũng được gia tăng kích thước, trang bị để trở nên tiện ích và hữu dụng hơn. Đèn hậu LED tinh chỉnh mới theo hướng tinh tế và đậm chất thẩm mỹ.
Nội thất xe Ford Ranger 2023
Không gian bên trong Ford Ranger 2023 gần như không còn “vương vấn” bất kỳ đường nét thiết kế nào từ “người tiền nhiệm”. Đi cùng đó là các vật liệu mềm cao cấp cùng loạt tiện nghi tương tự như trên các dòng xe du lịch, mang đến cảm giác cao cấp cho người dùng.
Nổi bật nhất ở khu vực táp-lô là màn hình giải trí trung tâm 12 inch, đặt dọc thay cho loại 8 inch nằm ngang trước kia. Màn hình này có độ phân giải cao, tích hợp nhiều chức năng điều khiển cảm ứng, kết nối Apple CarPlay/Android Auto và hệ thống giải trí giải trí SYNC®i 4.
Vô-lăng 3 chấu tích hợp các phím chức năng tiện lợi. Phía sau bố trí màn hình hiển thị đa thông tin sắc nét. Hiện Ranger đang là mẫu bán tải có màn hình sau tay lái lớn nhất phân khúc. Phanh tay điện tử cũng được làm gọn gàng và sang hơn so với loại cơ vốn khá cồng kềnh và thô như ở thế hệ trước.
Tính đa dụng cũng được các kỹ sư của Ford phát triển triệt để trên Ranger thế hệ mới với việc bố trí hệ thống hộc chứa đồ “khổng lồ” và linh hoạt ở nhiều vị trí như tích hợp với bệ tỳ tay cỡ lớn, bên các cánh cửa, trên táp-lô, bên dưới và phía sau hàng ghế thứ 2…
Đi cùng với đó là loạt trang bị tiện ích khác như chìa khoá thông minh, hệ thống điều hoà tự động với cửa gió cho ghế sau, sạc điện thoại không dây, camera 360 độ.
Ford Ranger 2023 có 2 tùy chọn động cơ, gồm:
Động cơ diesel 2.0L Turbo đơn kết hợp hộp số 6 cấp (tự động hoặc số sàn), lắp đặt trên các bản XL, XLS và XLT, sản sinh công suất 170PS/ 3500rpm và mô men xoắn cực đại 405Nm/ 1750-2500rpm.
Động cơ diesel 2.0L Turbo kép kết hợp với hộp số tự động 10 cấp, lắp trên bản Wildtrak, mang lại công suất 210PS/ 3500 rpm và mô men xoắn cực đại 500Nm/ 1750-2000rpm.
Giống như Raptor, All New Ranger được bổ dung thêm Hệ thống kiểm soát đường địa hình với 6 lựa chọn chế độ lái từ Bình thường, Tiết kiệm, Kéo và Tải nặng, Trơn trượt, Bùn đất và Cát sỏi. Kết hợp cùng gài cầu điện tử, giúp bán tải Mỹ dễ dàng chinh phục mọi cung đường.
Hệ thống an toàn trên Ford Ranger 2023
Ford Ranger 2023 sở hữu loạt trang bị an toàn cao cấp như:
- Hệ thống Kiểm soát tốc độ tự động thông minh kết hợp với Hệ thống Duy trì làn đường
- Hệ thống phanh sau va chạm
- Hệ thống hỗ trợ phanh khi lùi
- Hệ thống cảnh báo va chạm và Phanh khẩn cấp
- Camera 360 độ và nhiều công nghệ an toàn khác.
Thông số kỹ thuật Ford Ranger 2023
Với 6 phiên bản cùng mức chênh cao nhất lên tới 306 triệu đồng, có thể thấy Ford Ranger đáp ứng tốt mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Theo đó, khách mua xe nhằm mục đích vận tải kinh doanh, có thể chọn 1 trong 3 bản XL, XLS 4×2 MT hoặc XLS 4×2 AT cùng tầm tiền từ 659 – 688 triệu đồng. Khách mua cá nhân kết hợp vận tải có thể chọn các bản XLS 4×4 AT, XLT 4×4 AT, có giá từ 756 – 850 triệu đồng. Trong tầm giá 965, khách chọn bản cao nhất sẽ đáp ứng tốt mọi nhu cầu sử dụng, từ chạy phố cho đến off-road, từ chở hàng cho đến đi chơi du lịch, gia đình… Tất cả sự khác biệt giữa các bản sẽ được thể hiện rõ ở bảng thông số kỹ thuật Ford Ranger 2023 dưới đây:
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2023: Kích thước – Trọng lượng
Thông số | Ranger XL 2.0L 4X4 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT |
Dài x rộng x cao (mm) | 5.320 x 1.918 x 1.875 | 5.362 x 1.918 x 1.875 | ||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 235 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.270 | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6.350 | |||||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 85.8 | |||||
Cỡ lốp 255/70R16 | 255/70R16 | 255/70R17 | 255/65R18 | |||
La-zăng | Vành thép 16 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 17 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn | |||||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | |||||
Phanh trước | Phanh đĩa | |||||
Phanh sau | Tang trống | Phanh đĩa |
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2023: Ngoại thất
Thông số | Ranger XL 2.0L 4X4 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT |
Đèn phía trước | Halogen | LED | LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc | |||
Đèn ban ngày | Không | Có | Có | |||
Gạt mưa tự | Không | Có | Có | |||
Đèn sương mù | Không | Có | ||||
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện |
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2023: Nội thất, tiện nghi
Thông số | Ranger XL 2.0L 4X4 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT | |
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | |||||
Chìa khóa thông minh | Không | Có | Có | ||||
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay | Tự động 2 vùng độc lập | |||||
Vật liệu ghế | Nỉ | Da Vinyl | |||||
Tay lái | Thường | Bọc da | |||||
Ghế lái trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | ||||
Ghế sau | Có tính năng gập ghế và tựa đầu | ||||||
Gương chiếu hậu trong | Chỉnh tay 2 chế độ ngày và đêm | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày và đêm | |||||
Cửa kính điều khiển điện | 1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước | ||||||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa | |||||
Màn hình giải trí | Màn hình TFT cảm ứng 10 inch | Màn hình TFT cảm ứng 12 inch | |||||
Hệ thống SYNC 4 | Có | ||||||
Màn hình cụm đồng hồ kỹ thuật số | 8 inch | ||||||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có |
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2023: Động cơ, vận hành
Thông số | Ranger XL 2.0L 4X4 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT |
Loại cabin | Cabin kép | |||||
Động cơ | Turbo diesel 2.0L i4 TDCi | Bi Turbo diesel 2.0L i4 TDCi | ||||
Dung tích xi lanh | 1.996 | |||||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 170/3.500 | 210/3.750 | ||||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 405/1.750-2.500 | 500/1.750-2.000 | ||||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |||||
Hệ thống truyền động | Hai cầu | Một cầu | Một cầu | Hai cầu | ||
Gài cầu điện | Có | Không | Không | Có | ||
Kiểm soát đường địa hình | Không | Có | ||||
Khóa vi sai cầu sau | Có | Không | Không | Có | ||
Hộp số | 6 số tay | Tự động 6 cấp | Tự động 10 cấp | |||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện |
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2023: Trang bị an toàn
Thông số | Ranger XL 2.0L 4X4 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT |
Túi khí phía trước | Có | |||||
Túi khí bên | Có | |||||
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | |||||
Túi khí đầu gối người lái | Không | Có | ||||
Camera | Không | Camera lùi | Camera 360 | |||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Cảm biến trước và sau | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh và Phân phối trợ lực phanh điện tử | Có | |||||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | Không | Có | ||||
Hệ thống kiểm soát chống lật | Không | Có | ||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Có | ||||
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Có | ||||
Kiểm soát hành trình | Không | Có | Tự động | |||
Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Có | ||||
Cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Không | Có | ||||
Hệ thống chống trộm | Không | Có |
Các câu hỏi thường gặp về hiệu suất của Ford Ranger Thế Hệ Mới
Xe bán tải Ford Ranger chạy xăng hay dầu?
Xe Ford Ranger có số tự động và số sàn không?
Các câu hỏi thường gặp về thiết kế / công nghệ của Ford Ranger Thế Hệ Mới
Kích thước xe bán tải Ford Ranger là bao nhiêu?
Ford Ranger có những công nghệ đặc biệt gì?
Xe Ford Ranger có bao nhiêu túi khí?
Khả năng lội nước của xe bán tải Ranger 4×4?
Hệ thống kiểm soát địa hình (TMS) của Ford Ranger có bao nhiêu chế độ?
Xe bán tải Ford Ranger có bền không?
Giá lăn bánh của Ford Ranger tại Việt Nam là bao nhiêu?
Ford Ranger Thế hệ Mới có giá khuyến nghị từ nhà sản xuất chỉ từ 655 triệu đồng.
Yêu cầu báo giá để nhận được giá lăn bánh của Ford Ranger tại Việt Nam hoặc liên hệ Đại lý Ford gần nhất để biết thêm về chính sách trả góp cũng như nhận giải đáp về các thông tin khác.
Khám phá thêm các chương trình khuyến mãi & giảm giá mới nhất của Ford Ranger tại đây.